Tìm số nghiệm thuộc khoảng - π ; π của phương trình cosx + sin2x = 0
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Tìm số nghiệm thuộc khoảng 0 ; π của phương trình cos x + π 4 = 0
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Số nghiệm thuộc nửa khoảng [ - π ; 0 ) của phương trình cosx-cos2x-cos3x+1 = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Chọn D
Phương trình tương với:
Trên đường tròn đơn vị, các điểm nghiệm của phương trình là 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ. Do đó trên nửa khoảng [ - π ; 0 ) , phương trình có đúng 2 nghiệm (là - π và - 2 π 3 ).
Số nghiệm thuộc nửa khoảng [ − π ; 0 ) của phương trình cos x − cos 2 x − cos 3 x + 1 = 0 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án D.
Phương trình tương với:
cos x − 2 cos 2 x − 1 − 4 cos 3 x − 3 cos x + 1 = 0 ⇔ − 4 cos 3 x − 2 cos 2 x + 4 cos x + 2 = 0 ⇔ 2 t 3 + t 2 − − 2 t − 1 = 0 t = cos x ⇔ t 2 − 1 2 t + 1 = 0 ⇔ t = 1 t = − 1 t = − 1 2
Trên đường tròn đơn vị, các điểm nghiệm của phương trình là 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ. Do đó trên nửa khoảng − π ; 0 , phương trình có đúng 2 nghiệm (là − π và − 2 π 3 ).
Số nghiệm thuộc nửa khoảng - π ; 0 của phương trình cos x - cos 2 x - cos 3 x = 0 là
Phương trình cos 2 x + cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng − π ; π
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C.
Phương pháp
Sử dụng tính chất hai góc bù nhau cos x = cos π − x
Giải phương trình lượng giác cơ bản
Cách giải
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc − π ; π
Tính tổng các nghiệm trong khoảng − π ; π của phương trình cos x − 1 = 0 .
A. ‒2
B. 0
C. 2
D. 2 arccos 2 3
Tính tổng các nghiệm trong khoảng - π , π của phương trình cos x - 1 = 0 .
A. -2
B. 0
C. 2
D. 2 a r c cos 2 3
Tìm m để phương trình sin 2 x + 3 m = 2 cos x + 3 m sin x có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0 ; π
A. - 2 3 < m < 2 3
B. - 2 3 ≤ m ≤ 2 3
C. m < - 2 3 ; m > 2 3
D. m ≤ - 2 3 ; m ≥ 2 3